Từ Vựng Trong Ngành Du Lịch Tiếng Trung Về

Từ Vựng Trong Ngành Du Lịch Tiếng Trung Về

Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Từ vựng về các hình thức du lịch

Đi du lịch không thể thiếu các đồ dùng đi du lịch bằng tiếng Trung phải không ạ? Các hình thức đi du lịch bằng tiếng Trung cũng rất phổ biến, các bạn hãy ghi nhớ nhé! Chúc các bạn có những chuyến đi du lịch vui vẻ!

CÁCH NÓI ĐỊA CHỈ NHÀ VÀ TÊN QUẬN HUYỆN Ở HÀ NỘI

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI VÀ SẮC THÁI BIỂU CẢM KHUÔN MẶT

Ngành du lịch trong tiếng Hàn là 관광업 /gwangwangop/. Là bao gồm nhiều nhóm ngành bộ phận làm việc trong các tổ chức du lịch, công ty lữ hành, khách sạn, nhà hàng.

Ngành du lịch trong tiếng Hàn là 관광업 /gwangwangop/. Là nhóm ngành đáp ứng nhu cầu tham quan, ăn uống, giải trí của khách du lịch, góp phần quảng bá hình ảnh điểm đến và đất nước.

Một số từ vựng về chủ đề ngành du lịch trong tiếng Hàn:

관광공사 /gwangwanggongsa/: tổng công ty du lịch.

관광자원 /gwangwangjawon/: tài nguyên du lịch.

외래 관광객 /werae gwangwanggaek/: khách du lịch nước ngoài.

관광객 유치 /gwangwanggaek yuchi/: sự thu hút khách du lịch.

문화관광부 /munhwagwangwangbu/: bộ văn hóa du lịch.

관광수지 /gwangwangsuji/: cán cân về du lịch.

내국인 /naegugin/: người trong nước.

관광청 /gwangwangchong/: sở du lịch.

관광 수요 /gwangwang suyo/: nhu cầu du lịch.

관광업체 /gwangwangopche/: công ty du lịch.

여행 가이드 /yohaeng gaideu/: hướng dẫn viên du lịch.

관광 안내책자 /gwangwang annaechaekjja/: sách hướng dẫn du lịch.

문화유산 해설사 /munhwayusan haesolssa/: người thuyết minh về di sản văn hóa.

관광통역 안내사 /gwangwangtongyok annaesa/: thông dịch viên hướng dẫn du lịch.

여행비를 산출하다 /yohaengbireul sanchulhada/: tính toán chi phí du lịch.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề ngành du lịch.

/ibon haengsae jumu buchoneun munhwagwangwangbuida./

Bộ văn hóa và du lịch là cơ quan chủ quản của sự kiện lần này.

/gwangwangobeun geu narae juyo sanobida./

Ngành du lịch là ngành công nghiệp chính của đất nước đó.

3/ 정부는 내수 침체를 외국 관광객 유치로 극복하려고 했다.

/jongbuneun naesu chimchereul weguk gwangwanggaek yuchiro geukppokaryogo haettta./

Chính phủ đã cố gắng khắc phục suy thoái trong nước bằng cách thu hút khách du lịch nước ngoài.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành du lịch.