https://www.facebook.com/tiengtrungminhtambentre
https://www.facebook.com/tiengtrungminhtambentre
Một số mẫu câu về ngành tài chính:
Gōngsī xiànzài de cáiwù zhuàngkuàng bù tài hǎo
Tình hình tài chính hiện giờ của công ty không được tốt lắm
Tóuzī zhè zhǒng gǔpiào kě huò yōuhòu lìrùn.
Đầu tư cổ phiếu này có thể giành được lợi nhuận cao
Lǐcái guīhuà bāngzhù nǐ liǎojiě tóuzī de yuánzé.
Kế hoạch quản lý tài chính giúp cậu hiểu nguyên tắc của đầu tư.
Rúguǒ cóng cáizhèng shìjiǎo qù kàn, nǐ duì dāngjīn jīngjì shìchǎng yǒu shénme kànfǎ?
Nếu như nhìn từ góc độ tài chính, ông có cái nhìn gì về thị trường kinh tế hiện nay?
上市公司会不会面临财务风险? 这个问题,或许只有等两三年后的房价来回答。
Shàngshì gōngsī huì bú huì miànlín cáiwù fēngxiǎn? Zhège wèntí, huòxǔ zhǐyǒu děng liǎng sān nián hòu de fángjià lái huídá.
Liệu công ty niêm yết có đối mặt với rủi ro tài chính không? Vấn đề này có lẽ chỉ có đợi giá nhà đất trong hai ba năm nữa giải đáp thôi.
====================================
Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản từ đầu, học tiếng trung giao tiếp tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Bến Tre, Mỹ Tho Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Thành phố Hồ Chí Minh, Cao Lãnh Đồng Tháp, Biên Hòa Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Cần Thơ, Đà Nẵng, Qui Nhơn Bình Định, Nha Trang Khánh Hòa, Hậu Giang, Kiên Giang. An Giang, Cà Mau. Bạc Liêu, Sóc Trăng
1. 融资渠道 róngzī qúdào Nguồn tài trợ tiền tệ
2. 公司金融学 gōngsī jīnróng xué Ngành tài chính doanh nghiệp
3. 金融环节 jīnróng huánjié Khâu tài chính tiền tệ
4. 财务计划 cáiwù jìhuà Kế hoạch tài vụ
5. 市场价值 shìchǎng jiàzhí Giá trị thị trường
6. 财务分析 cáiwù fēnxī Phân tích tài vụ
7. 收益分配 shōuyì fēnpèi Phân phối lợi tức
8. 利润分配 lìrùn fēnpèi Phân phối lợi nhuận
9. 破产 pòchǎn Phá sản
10. 资金来源 zījīn láiyuán Nguồn tiền
11. 公司的财务 gōngsī de cáiwù Tài vụ của công ty
12. 公司金融 gōngsī jīnróng Tài chính doanh nghiệp
13. 破产风险 pòchǎn fēngxiǎn Rủi ro phá sản
14. 融资决策 róngzī juécè Quyết sách tiền tệ
15. 运营资金管理 yùnyíng zījīn guǎnlǐ Quản lý vận hành tài chính
16. 成本 chéngběn Giá thành, chi phí
17. 财务预测 cáiwù yùcè Dự toán tài vụ
18. 企业投资 qǐyè tóuzī Đầu tư doanh nghiệp
19. 投资 tóuzī Đầu tư
20. 资本结构 zīběn jiégòu Cơ cấu vốn
21. 治理结构 zhìlǐ jiégòu Cơ cấu quản lý
22. 最低成本 zuìdī chéngběn Chi phí thấp nhất
Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoản
Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
Drawer (n) » Payer: người ký phát (Séc)
Payee (n): người đươc thanh toán
Cheque clearing: sự thanh toán Séc
Voucher (n): biên lai, chứng từ
Sort code (n): Mã chi nhánh Ngân hàng
Decode (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code)
Proof of indentify: bằng chứng nhận diện
Stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
Stock market (n): thị trường chứng khoán
Tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
Pioneer (n): người đi tiên phong
Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
Online account: tài khoản trực tuyến
Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
Rental contract: hợp đồng cho thuê
Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
Survey (v) & (n): khảo sát, nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
Equality (n): sự ngang bằng nhau
Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
Commercial bank: Ngân hàng thương mại
Central bank: Ngân hàng trung ương
Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
Investment bank: Ngân hàng đầu tư
In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
Insecurity (n): không an toàn, tình trạng bấp bênh
Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
Short term cost: chi phí ngắn hạn
Long term gain: thành quả lâu dài
Reservation (n): sự đặt chỗ trước
Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
Balance of payment (n): cán cân thanh toán
Balance of trade (n): cán cân thương mại
Consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
Acquisition (n): việc mua lại, việc thôn tỉnh\
Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ có thêm kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Kiến thức mà IES chia sẽ mong bạn sẽ có được một hành trang thật về vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân. IES Education chúc bạn thành công.
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành sinh học
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chuyên ngành thiết kế đồ họa
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng các loại hạt
[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Từ vựng ngày cá tháng 4
❤ HOTLINE: 0828 97 47 46 (Thầy Cơ)
1. 预付 yùfù Dự chi
2. 国家预算 guójiā yùsuàn Dự toán nhà nước
3. 临时预算 línshí yùsuàn Dự toán tạm thời
4. 增值 zēngzhí Gia tăng
5. 解决 jiějué Giải quyết
6. 经济恢复 jīngjì huīfù Hồi phục kinh tế
7. 投资计划 tóuzī jìhuà Kế hoạch đầu tư
8. 单一货币 dānyī huòbì Đồng tiền chung
9. 本国国币 běnguó guóbì Đồng tiền tệ quốc gia
10. 补充 bǔchōng Bổ sung
11. 岁出 suìchū Chi tiêu hàng năm
12. 额外支出 éwài zhīchū Chi tiêu ngoài định mức
13. 折耗 shéhào Chiết khấu
14. 财富 cáifù Của cải, tài nguyên
15. 调节 tiáojié Điều tiết
16. 投资计划 tóuzī jìhuà Kế hoạch đầu tư
17. 上期结余 shàngqī jiéyú Khoản dư của kỳ trước
18. 金融危机 jīnróng wēijī Khủng hoảng tài chính
19. 经济 jīngjì Kinh tế
20. 世界经济 shìjiè jīngjì Kinh tế thế giới
21. 纯利 chúnlì Lãi ròng
22. 利润 lìrùn Lợi nhuận
23. 底薪 dǐxīn Lương căn bản
24. 环境 huánjìng Môi trường
25. 债务 zhàiwù Món nợ
26. 支出额 zhīchū é Mức chi tiêu
27. 会计年度 kuàijì niándù Năm tài chính
28. 经济体 jīngjìtǐ Nền kinh tế
29. 风险 fēngxiǎn Rủi ro
30. 财务风险 cáiwù fēngxiǎn Rủi ro tài chính
31. 余额 yú’é Số dư
32. 衰退 shuāituì Suy thoái
33. 经济衰退 jīngjì shuāituì Suy thoái kinh tế
34. 证券市场 zhèngquàn shìchǎng Thị trường chứng khoán
35. 现金收支 xiànjīn shōuzhī Thu chi tiền mặt
36. 岁入 suìrù Thu nhập năm
37. 资产分配 zīchǎn fēnpèi Phân phối tài sản
38. 国际货币基金组织 guójì huòbì jījīn zǔzhī Quỹ tiền tệ thế giới (IMF)
39. 商业银行 shāngyè yínháng Ngân hàng thương nghiệp
40. 金融学 jīnróng xué Ngành tài chính
41. 资源 zīyuán Nguồn
42. 投资者 tóuzī zhě Nhà đầu tư
43. 经济人士 jīngjì rénshì Nhà kinh tế
44. 半薪 bànxīn Nửa lương
45. 社会稳定 shèhuì wěndìng Ổn định xã hội
46. 毛利 máolì Phần lãi gộp
47. 销货收入 xiāohuò shōurù Thu nhập từ bán hàng
48. 佣金收入 yōngjīn shōurù Thu nhập từ tiền hoa hồng
49. 利息收入 lìxí shōurù Thu nhập từ tiền lãi
50. 执行 zhíxíng Thực hiện, chấp hành
51. 节约 jiéyuē Tiết kiệm
52. 货币新货 huòbì xīnhuò Tín dụng tiền tệ
53. 经济前景 jīngjì qiánjǐng Triển vọng kinh tế
1. 财政部 cáizhèng bù bộ tài chính
2. 财政支出 cáizhèng zhīchū chi tiêu tài chính
3. 经济政策 jīngjì zhèngcè chính sách kinh tế
4. 贸易政策 màoyì zhèngcè chính sách thương mại
5. 国有财产出售收入 guóyǒu cáichǎn chūshòu shōurù thu nhập từ bán tài sản của nhà nước
6. 税收收入 shuìshōu shōurù thu nhập từ thuế
7. 罚款收入 fákuǎn shōurù thu nhập từ tiền phạt
8. 公债 gōngzhài trái phiếu chính phủ
9. 国有资源 guóyǒu zīyuán vốn của nhà nước
10. 资本 zīběn vốn đầu tư
11. 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ
12. 公共财政 gōnggòng cáizhèng tài chinh công
13. 资本市场 zīběn shìchǎng thị trường vốn
14. 政府的收入 zhèngfǔ de shōurù thu nhập của chính phủ